|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khởi nghĩa
1. d. Hình thức đấu tranh cao nhất của giai cấp hay dân tộc bị áp bức đứng lên cầm võ khí đánh đổ kẻ thù để lập ra một chế độ xã hội mới, tiến bộ hơn: Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn. 2. đg. Cầm vũ khí đứng lên đánh đổ chế độ áp bức: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ khởi nghĩa ở Tây Sơn.
|
|
|
|